-
- Tổng tiền thanh toán:
SINCO - nhà sản xuất và phân phối thiết bị điện
SafePlus là một hệ thống tủ đóng cắt hợp bộ vỏ kim loại, nhỏ gọn, cách điện khí SF6 dành cho các ứng dụng phân phối thứ cấp lên tới 24kV.
Tủ SafePlus đặc biệt linh hoạt trong thiết kế, được tối ưu hóa và phù hợp với yêu cầu của mỗi khách hàng riêng biệt, ví dụ:
- Khả năng tích hợp các giải pháp giám sát và chẩn đoán tình trạng thiết bị như:
Điện áp định mức | kV | 12 | 17.5 | 24 |
Điện áp chịu đưng tần số công nghiệp (50Hz – 60Hz, 1 phút) | kV | 28 | 38 | 50 |
Điện áp chịu đựng xung sét | kV | 75 | 95 | 125 |
Tần số định mức | Hz | 50-60 | 50-60 | 50-60 |
Dòng điện định mức – Thanh cái trong tủ | A | 630 | 630 | 630 |
Dòng điện định mức – Thanh cái đấu nối ngoài | A | 1.250 | 1.250 | 1.250 |
Dòng điện định mức – Ngăn dao cắt tải (C) | A | 630 | 630 | 630 |
Dòng điện định mức – Ngăn dao cắt tải với cầu chì (F) | A | 200 (giới hạn bởi chì) | 200 (giới hạn bởi chì) | 200 (giới hạn bởi chì) |
- Cấp phân loại độ bền cơ, điện của dao cắt tải | E3, C2, M2 (5.000 đóng/ mở) | |||
Dòng điện định mức – Ngăn máy cắt chân không (V/V20/V25) | A | 630 | 630 | 630 |
- Cấp phân loại độ bền cơ, điện của máy cắt | E2, C2, S1, M1 (ngăn V: 5.000 đóng/ mở)/ M2 (ngăn V20/V25: 10.000 đóng/ mở) | |||
Dòng điện định mức – Ngăn máy cắt chân không (CB) | A | 1.250 | 1.250 | 1.250 |
- Cấp phân loại độ bền cơ, điện của máy cắt VD4 X0 | E2, C2, M2 (10.000 đóng/ mở) | |||
Dòng chịu đựng ngắn mạch định mức | kA | 25(3s) | 21(3s), 25(1s)* | 21(3s), 25(1s)* |
Dòng chịu đựng ngắn mạch đỉnh | kA | 62,5 | 52,5; 62,5 | 52,5; 62,5 |
Bảo vệ hồ quang nội bộ (IAC) | kA | 12.5/16/20 (1s) | 12.5/16/20 (1s) | 12.5/16/20 (1s) |
Cấp phân loại khả năng vận hành liên tục | LSC 2-PM, F-Module LSC 2A-PI, M-module LSC 1 |
STT | NGĂN | CHIỀU SÂU (mm) | CHIỀU RỘNG (mm) | CHIỀU CAO (mm) |
1 | DeF | 765 | 696 | 1336/1100* |
2 | CCF | 1021 | ||
3 | CCCF | 1346 | ||
4 | CCFF | 1346 | ||
5 | DeV | 696 | ||
6 | CCV | 1021 | ||
7 | CCCV | 1346 | ||
8 | CCVV | 1346 | ||
9 | CCC | 1021 | ||
10 | CCCC | 1346 |
1. Điều kiện đổi trả
Quý Khách hàng cần kiểm tra tình trạng hàng hóa và có thể đổi hàng/ trả lại hàng ngay tại thời điểm giao/nhận hàng trong những trường hợp sau:
Khách hàng có trách nhiệm trình giấy tờ liên quan chứng minh sự thiếu sót trên để hoàn thành việc hoàn trả/đổi trả hàng hóa.
2. Nếu tại thời điểm nhận hàng chưa phát hiện sản phẩm lỗi hoặc trong quá trình sử dụng bị lỗi, Quý KH vui lòng thực hiện theo bước sau:
BƯỚC 1: Đăng ký đổi trả, hàng
- Quý khách vui lòng gọi điện thoại đến số 0947.999.058 - 0914.322.058 để đăng ký đổi, trả hàng
- Sau khi chúng tôi nhận được thông tin đăng ký của Quý khách, chúng tôi sẽ gửi tin nhắn xác nhận việc đổi trả
BƯỚC 2: Gửi hàng lại theo địa chỉ:
Công ty TNHH TM & XL Công Nghiệp Sài Gòn
489/9 Mã Lò, Bình Hưng Hòa A, Bình Tân, HCM
ĐT: 028 3504 2832 - 0948 556 058
- Sau khi chúng tôi kiểm tra hàng Quý khách gửi trả, nếu hàng đảm bảo điều kiện đổi trả thì chúng tôi sẽ gửi lại hàng đổi hoặc chuyển khoản lại tiền cho Quý khách
3/ Cách sử lý đơn hàng đổi trả
THỜI GIAN ĐỔI TRẢ | LỖI SP DO NCC | LỖI SP DO KH | SP KHÔNG LỖI |
Trong vòng 7 ngày kể từ ngày nhận hàng | Đổi mới, trả không thu phí | Bảo hành hoặc sửa chữa theo quy định của NCC | Trả không thu phí |
Trong trường hợp Quý Khách hàng có ý kiến đóng góp/khiếu nại liên quan đến chất lượng sản phẩm, Quý Khách hàng vui lòng liên hệ đường dây chăm sóc khách hàng của chúng tôi.